Từ điển Thiều Chửu
勦 - tiễu
① Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết 勦說. ||② Chặn, như tiễu diệt 勦滅 chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu 剿.

Từ điển Trần Văn Chánh
勦 - tiễu
Như 剿 [chao] (bộ 刀).

Từ điển Trần Văn Chánh
勦 - tiễu
Như 剿 [jiăo] (bộ 刀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勦 - tiễu
Như ba chữ Tiễu 剿.


巡勦 - tuần tiễu ||